961. Lên xuống cầu tang còn có tốt hơn dùng máy tập. – 上下楼梯比任何健身器材都好。
962. Nếu không vì đồng hồ báo thức không reng, hẳn cô đã không đến trễ-如果不是闹钟没有响,她就不会迟到
963.无论你多么努力,你的老板永远不会完全满意。
964.Nếu răng không gãy, thì bây giờ anh ta đâu có ở bệnh viện- 如果他没有打断牙齿,他现在就不会在医院了
965. Mang tiền đi đánh bạc thì chi bằng vứt quách nó đi. – 与其把钱花在赌博上,不如扔掉它
966. 世界杯 được không? – 你能告诉我世界杯的现状吗?
967. 是的,是的。 – 我通常只是使用搜索引擎来查找一些信息。
968. Anh ta ngày nào cũng về nhà sớm để vợ khỏi nổi giận. – 他每天很早就回家,以免妻子生气。
969. Tôi rất tiếc phải báo cho anh biết là chúng tôi không thể nhận anh vào làm。 – 我们很遗憾地告诉您,我们无法雇用您。
970. Dù đã chán tiếng Anh lắm rồi, tôi vẫn phải học tiếp. – 尽管我对英语感到厌倦,但我仍然想学它。
971. 李白是中国有史以来最伟大的诗人之一。
972. Nhiều người 比 thở là máy tính đang cướp việc của họ。 – 许多人抱怨计算机正在接管人们的工作。
973. Tủ bếp chất đầy những thứ cô ấy không cần. – 她的厨房橱柜里装满了她不需要的东西。
974.我不管他说什么999句最常用英语口语,我知道他不是那个意思。
975. 他问了我几个私人问题,我根本不想回答。
976. 无论去哪里999句最常用英语口语,只要不用排队。
977. 与麦克,nhưng không muốn lấy chồng quá sớm. – 她喜欢迈克英语作文,但她不想这么早结婚。
978. 怎样才能做到这一点? – 你为什么不找一份职业呢? 父母不再依赖你怎么办?
979. 你能帮我查一下火车什么时候到达吗?
980. 良好的英语将有助于增加你的就业机会。